Cấp độ dịch Covid-19 của 63 tỉnh, thành hôm nay - Cập nhật mới nhất

Giúp NTDVN sửa lỗi

Cập nhật đánh giá cấp độ dịch COVID-19 mới nhất của Bộ Y tế ngày 9/2, Việt Nam hiện đã có 48 tỉnh, thành 'vùng xanh'; 15 tỉnh, thành là 'vùng vàng'; chỉ còn 34 xã, phường thuộc 'vùng đỏ'...

Danh sách 48 tỉnh, thành thuộc 'vùng xanh' - cấp độ 1 về dịch COVID-19

  • Phía Bắc có 21 tỉnh, thành gồm: Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Lạng Sơn, Lào Cai, Lai Châu, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái.
  • Miền Trung và Tây Nguyên có 11 tỉnh gồm: Bình Định, Bình Thuận, Khánh Hòa, Nghệ An, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum và Gia Lai
  • Phía Nam có 16 tỉnh, thành gồm: An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Cà Mau, TP Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, TP HCM, Trà Vinh.

15 tỉnh, thành thuộc 'vùng vàng'- cấp độ 2 về dịch COVID-19

Bình Phước, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Hưng Yên, TP Hải Phòng, Hậu Giang, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Trị, Thanh Hoá, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, TP Đà Nẵng, Đắk Lắk và Đắk Nông.

Theo quy định, 'vùng xanh' sẽ được nới lỏng nhiều dịch vụ; 'vùng cam' phải hạn chế một số.


Dưới đây là tổng hợp đánh giá cấp độ dịch tại 63 tỉnh thành địa phương, theo Bộ Y tế công bố ngày 19/2.

Đánh giá cấp độ dịch của xã phường hôm nay

Cập nhật vào lúc 12:00 ngày 19/2/2022. Tổng số xã phường trên toàn quốc: 10,604

  • Cấp 1: 7119 (67.1%)
  • Cấp 2: 2579 (24.3%)
  • Cấp 3: 624 (5.9%)
  • Cấp 4: 263 (2.5%)

Cấp độ dịch Covid của 63 tỉnh, thành hôm nay

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Hà Nội 579 513 57 9 0
05/02/2022
2
Hà Giang 193 190 3 0 0
26/01/2022
3
Cao Bằng 161 152 7 2 0
04/02/2022
4
Bắc Kạn 108 90 14 2 2
19/02/2022
5
Tuyên Quang 138 79 53 4 2
12/02/2022
6
Lào Cai 152 71 58 9 14
12/02/2022
7
Điện Biên 129 128 1 0 0
28/01/2022
8
Lai Châu 106 88 11 6 1
19/02/2022
9
Sơn La 204 155 30 19 0
13/02/2022
10
Yên Bái 173 74 60 14 25
19/02/2022
11
Hoà Bình 151 86 38 23 4
16/02/2022
12
Thái Nguyên 178 130 26 2 20
19/02/2022
13
Lạng Sơn 200 155 30 15 0
17/02/2022
14
Quảng Ninh 177 136 37 3 1
18/02/2022
15
Bắc Giang 209 76 86 37 10
19/02/2022
16
Phú Thọ 225 163 31 31 0
18/02/2022
17
Vĩnh Phúc 136 52 79 5 0
19/02/2022
18
Bắc Ninh 126 76 18 31 1
14/02/2022
19
Hải Dương 235 123 48 45 0
18/02/2022
20
Hải Phòng 218 63 140 15 0
27/01/2022
21
Hưng Yên 161 35 124 1 1
18/02/2022
22
Thái Bình 260 255 5 0 0
14/01/2022
23
Hà Nam 109 96 9 4 0
13/02/2022
24
Nam Định 226 154 58 14 0
12/02/2022
25
Ninh Bình 143 47 60 29 7
15/02/2022
26
Thanh Hóa 559 213 339 6 1
18/02/2022
27
Nghệ An 460 91 153 80 136
18/02/2022
28
Hà Tĩnh 216 136 57 15 8
16/02/2022
29
Quảng Bình 151 24 107 20 0
18/02/2022
30
Quảng Trị 126 29 66 22 9
19/02/2022
31
Thừa Thiên Huế 141 71 65 5 0
18/02/2022
32
Đà Nẵng 57 22 26 9 0
19/02/2022
33
Quảng Nam 241 84 143 14 0
10/02/2022
34
Quảng Ngãi 174 157 17 0 0
17/02/2022
35
Bình Định 159 57 66 30 6
17/02/2022
36
Phú Yên 110 97 13 0 0
18/02/2022
37
Khánh Hòa 139 117 19 3 0
11/02/2022
38
Ninh Thuận 65 54 11 0 0
16/02/2022
39
Bình Thuận 124 115 8 1 0
18/02/2022
40
Kon Tum 102 60 23 12 7
16/02/2022
41
Gia Lai 220 210 7 3 0
08/02/2022
42
Đắk Lắk 184 151 22 10 1
24/01/2022
43
Đắk Nông 71 40 19 12 0
13/02/2022
44
Lâm Đồng 142 106 20 13 3
31/01/2022
45
Bình Phước 111 37 69 5 0
18/02/2022
46
Tây Ninh 94 94 0 0 0
07/02/2022
47
Bình Dương 91 87 4 0 0
17/02/2022
48
Đồng Nai 170 158 12 0 0
14/02/2022
49
Bà Rịa - Vũng Tàu 83 74 9 0 0
15/02/2022
50
Hồ Chí Minh 312 274 38 0 0
18/02/2022
51
Long An 188 185 3 0 0
27/12/2021
52
Tiền Giang 172 170 2 0 0
04/02/2022
53
Bến Tre 157 125 28 4 0
14/02/2022
54
Trà Vinh 106 67 20 15 4
16/02/2022
55
Vĩnh Long 107 93 14 0 0
16/02/2022
56
Đồng Tháp 143 143 0 0 0
16/02/2022
57
An Giang 156 153 3 0 0
16/02/2022
58
Kiên Giang 144 136 8 0 0
15/02/2022
59
Cần Thơ 83 59 24 0 0
26/01/2022
60
Hậu Giang 75 7 47 21 0
22/01/2022
61
Sóc Trăng 109 71 34 4 0
18/01/2022
62
Bạc Liêu 64 64 0 0 0
15/02/2022
63
Cà Mau 101 101 0 0 0
09/02/2022

Cấp độ dịch tại Hà Nội cập nhật

TP. Hà Nội vừa có thông báo về việc đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 cập nhật đến 9h ngày 18/2.

Theo đánh giá cấp độ dịch quy mô xã, phường, thị trấn, Hà Nội hiện có 499 xã, phường, thị trấn ở cấp độ 1 - vùng xanh, nguy cơ thấp (giảm 37 đơn vị so với tuần trước đó) và 80 xã, phường ở cấp độ 2 - vùng vàng, nguy cơ trung bình (tăng 37 đơn vị so với tuần trước).

Cũng giống như tuần trước, Hà Nội không có xã, phường, thị trấn nào ở cấp độ 3 và cấp độ 4.

Như vậy, so với thông báo phát đi vào ngày 12/2, TP Hà Nội gia tăng số xã, phường, thị trấn 'vùng vàng', từ 42 địa phương lên 80, tăng gần gấp đôi.

Tổng số xã phường đánh giá: 579

  • Cấp 1: 513 (88.6%)
  • Cấp 2: 57 (9.8%)
  • Cấp 3: 9 (1.6%)
  • Cấp 4: 0 (0.0%)

Chi tiết: Cấp độ dịch Hà Nội: Đã có 93% số phường xã thuộc vùng xanh

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Quận Ba Đình 14 13 1 0 0
05/02/2022
2
Quận Hoàn Kiếm 18 10 8 0 0
05/02/2022
3
Quận Tây Hồ 8 6 2 0 0
05/02/2022
4
Quận Long Biên 14 14 0 0 0
05/02/2022
5
Quận Cầu Giấy 8 8 0 0 0
05/02/2022
6
Quận Đống Đa 21 14 5 2 0
05/02/2022
7
Quận Hai Bà Trưng 18 15 3 0 0
05/02/2022
8
Quận Hoàng Mai 14 14 0 0 0
05/02/2022
9
Quận Thanh Xuân 11 10 1 0 0
05/02/2022
10
Huyện Sóc Sơn 26 26 0 0 0
05/02/2022
11
Huyện Đông Anh 24 22 2 0 0
05/02/2022
12
Huyện Gia Lâm 22 15 7 0 0
05/02/2022
13
Quận Nam Từ Liêm 10 8 1 1 0
05/02/2022
14
Huyện Thanh Trì 16 14 2 0 0
05/02/2022
15
Quận Bắc Từ Liêm 13 12 1 0 0
05/02/2022
16
Huyện Mê Linh 18 17 0 1 0
05/02/2022
17
Quận Hà Đông 17 16 0 1 0
05/02/2022
18
Thị xã Sơn Tây 15 15 0 0 0
05/02/2022
19
Huyện Ba Vì 31 31 0 0 0
05/02/2022
20
Huyện Phúc Thọ 21 19 2 0 0
05/02/2022
21
Huyện Đan Phượng 16 15 1 0 0
05/02/2022
22
Huyện Hoài Đức 20 14 6 0 0
05/02/2022
23
Huyện Quốc Oai 21 20 0 1 0
05/02/2022
24
Huyện Thạch Thất 23 23 0 0 0
05/02/2022
25
Huyện Chương Mỹ 32 26 3 3 0
05/02/2022
26
Huyện Thanh Oai 21 18 3 0 0
05/02/2022
27
Huyện Thường Tín 29 22 7 0 0
05/02/2022
28
Huyện Phú Xuyên 27 26 1 0 0
05/02/2022
29
Huyện Ứng Hòa 29 28 1 0 0
05/02/2022
30
Huyện Mỹ Đức 22 22 0 0 0
05/02/2022

Cấp độ dịch ở TP. HCM

Thành phố ghi nhận 36 phường, xã ở nguy cơ dịch cấp 2 (vùng vàng), theo hướng dẫn mới của Bộ Y tế.

Thông tin được đề cập trong thông báo đánh giá cấp độ dịch trên địa bàn của Sở Y tế TP HCM, ngày 15/2. Cụ thể, 275 phường, xã đạt cấp 1 (vùng xanh), 37 phường, xã cấp 2, tăng 36 phường, xã cấp 2 so với cách đánh giá cũ.

Nguyên nhân khiến cấp độ dịch tăng ở các địa bàn trên do: tỷ lệ tiêm vaccine đủ mũi không đạt quy định, bị tăng thêm một mức độ lây nhiễm. Nhóm này gồm 28 phường, xã (hai phường ở quận 8, 7 phường ở quận Bình Tân, 10 phường ở quận Gò Vấp, một phường ở quận Tân Phú, 6 phường ở TP Thủ Đức, hai xã ở huyện Hóc Môn).

Theo hướng dẫn mới của Bộ Y tế, cấp độ dịch sẽ được công bố theo hệ thống y tế phường, xã, thị trấn trên địa bàn, thay vì toàn tỉnh thành như trước.

Tổng số xã phường đánh giá: 312

  • Cấp 1: 295 (94.6%)
  • Cấp 2: 16 (5.1%)
  • Cấp 3: 1 (0.3%)
  • Cấp 4: 0 (0.0%)

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Quận 1 10 10 0 0 0
15/02/2022
2
Quận 12 11 8 3 0 0
15/02/2022
3
Quận Gò Vấp 16 5 11 0 0
15/02/2022
4
Quận Bình Thạnh 20 20 0 0 0
14/02/2022
5
Quận Tân Bình 15 15 0 0 0
21/01/2022
6
Quận Tân Phú 11 10 1 0 0
14/02/2022
7
Quận Phú Nhuận 13 12 1 0 0
21/01/2022
8
Thành phố Thủ Đức 34 28 6 0 0
15/02/2022
9
Quận 3 12 12 0 0 0
15/02/2022
10
Quận 10 14 14 0 0 0
04/02/2022
11
Quận 11 16 16 0 0 0
04/02/2022
12
Quận 4 13 13 0 0 0
14/02/2022
13
Quận 5 14 12 2 0 0
15/02/2022
14
Quận 6 14 13 1 0 0
15/02/2022
15
Quận 8 16 13 3 0 0
18/02/2022
16
Quận Bình Tân 10 3 7 0 0
14/02/2022
17
Quận 7 10 10 0 0 0
08/11/2021
18
Huyện Củ Chi 21 21 0 0 0
14/02/2022
19
Huyện Hóc Môn 12 10 2 0 0
14/02/2022
20
Huyện Bình Chánh 16 16 0 0 0
04/02/2022
21
Huyện Nhà Bè 7 6 1 0 0
15/02/2022
22
Huyện Cần Giờ 7 7 0 0 0
07/01/2022

Cấp độ dịch ở Cần Thơ

Tỷ lệ đánh giá cấp độ dịch của 83 xã phường ở Cần Thơ:

  • Cấp 1: 59 (71.1%)
  • Cấp 2: 24 (28.9%)
  • Cấp 3: 0 (0.0%)
  • Cấp 4: 0 (0.0%)

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Quận Ninh Kiều 11 0 11 0 0
26/01/2022
2
Quận Ô Môn 7 7 0 0 0
26/01/2022
3
Quận Bình Thuỷ 8 3 5 0 0
26/01/2022
4
Quận Cái Răng 7 1 6 0 0
26/01/2022
5
Quận Thốt Nốt 9 9 0 0 0
26/01/2022
6
Huyện Vĩnh Thạnh 11 11 0 0 0
26/01/2022
7
Huyện Cờ Đỏ 10 10 0 0 0
26/01/2022
8
Huyện Phong Điền 7 5 2 0 0
26/01/2022
9
Huyện Thới Lai 13 13 0 0 0
26/01/2022

Cấp độ dịch ở Đà Nẵng

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Quận Liên Chiểu 5 2 2 1 0
19/02/2022
2
Quận Thanh Khê 10 2 6 2 0
19/02/2022
3
Quận Hải Châu 13 7 4 2 0
19/02/2022
4
Quận Sơn Trà 7 2 5 0 0
19/02/2022
5
Quận Ngũ Hành Sơn 4 3 1 0 0
19/02/2022
6
Quận Cẩm Lệ 6 4 2 0 0
19/02/2022
7
Huyện Hòa Vang 11 1 6 4 0
19/02/2022
8
Huyện Hoàng Sa 1 1 0 0 0
19/02/2022

Cấp độ dịch Quảng Nam

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Thành phố Tam Kỳ 13 0 13 0 0
10/02/2022
2
Thành phố Hội An 13 2 11 0 0
10/02/2022
3
Huyện Tây Giang 10 8 0 2 0
10/02/2022
4
Huyện Đông Giang 11 6 4 1 0
10/02/2022
5
Huyện Đại Lộc 18 1 17 0 0
10/02/2022
6
Thị xã Điện Bàn 20 0 17 3 0
10/02/2022
7
Huyện Duy Xuyên 14 2 10 2 0
10/02/2022
8
Huyện Quế Sơn 13 9 4 0 0
10/02/2022
9
Huyện Nam Giang 12 4 8 0 0
10/02/2022
10
Huyện Phước Sơn 12 9 1 2 0
10/02/2022
11
Huyện Hiệp Đức 11 8 3 0 0
10/02/2022
12
Huyện Thăng Bình 22 1 18 3 0
10/02/2022
13
Huyện Tiên Phước 15 7 8 0 0
10/02/2022
14
Huyện Bắc Trà My 13 3 9 1 0
10/02/2022
15
Huyện Nam Trà My 10 10 0 0 0
10/02/2022
16
Huyện Núi Thành 17 9 8 0 0
10/02/2022
17
Huyện Phú Ninh 11 1 10 0 0
10/02/2022
18
Huyện Nông Sơn 6 4 2 0 0
10/02/2022

Cấp độ dịch An Giang

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Thành phố Long Xuyên 13 13 0 0 0
14/02/2022
2
Thành phố Châu Đốc 7 7 0 0 0
14/02/2022
3
Huyện An Phú 14 14 0 0 0
14/02/2022
4
Thị xã Tân Châu 14 14 0 0 0
16/02/2022
5
Huyện Phú Tân 18 18 0 0 0
14/02/2022
6
Huyện Châu Phú 13 13 0 0 0
14/02/2022
7
Huyện Tịnh Biên 14 14 0 0 0
14/02/2022
8
Huyện Tri Tôn 15 15 0 0 0
14/02/2022
9
Huyện Châu Thành 13 13 0 0 0
14/02/2022
10
Huyện Chợ Mới 18 15 3 0 0
14/02/2022
11
Huyện Thoại Sơn 17 17 0 0 0
14/02/2022

Nam Định

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Thành phố Nam Định 25 1 18 6 0
12/02/2022
2
Huyện Mỹ Lộc 11 5 6 0 0
12/02/2022
3
Huyện Vụ Bản 18 3 10 5 0
12/02/2022
4
Huyện Ý Yên 31 21 10 0 0
12/02/2022
5
Huyện Nghĩa Hưng 24 24 0 0 0
12/02/2022
6
Huyện Nam Trực 20 14 6 0 0
12/02/2022
7
Huyện Trực Ninh 21 18 2 1 0
12/02/2022
8
Huyện Xuân Trường 20 20 0 0 0
12/02/2022
9
Huyện Giao Thủy 22 21 1 0 0
12/02/2022
10
Huyện Hải Hậu 34 27 5 2 0
12/02/2022

Cấp độ dịch Bắc Ninh

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Thành phố Bắc Ninh 19 18 1 0 0
14/02/2022
2
Huyện Yên Phong 14 4 3 6 1
14/02/2022
3
Huyện Quế Võ 21 12 4 5 0
14/02/2022
4
Huyện Tiên Du 14 5 3 6 0
14/02/2022
5
Thị xã Từ Sơn 12 5 0 7 0
14/02/2022
6
Huyện Thuận Thành 18 13 1 4 0
14/02/2022
7
Huyện Gia Bình 14 11 3 0 0
14/02/2022
8
Huyện Lương Tài 14 8 3 3 0
14/02/2022

Bạc Liêu

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Thành phố Bạc Liêu 10 10 0 0 0
15/02/2022
2
Huyện Hồng Dân 9 9 0 0 0
15/02/2022
3
Huyện Phước Long 8 8 0 0 0
15/02/2022
4
Huyện Vĩnh Lợi 8 8 0 0 0
15/02/2022
5
Thị xã Giá Rai 10 10 0 0 0
15/02/2022
6
Huyện Đông Hải 11 11 0 0 0
15/02/2022
7
Huyện Hoà Bình 8 8 0 0 0
15/02/2022

Cà Mau

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Thành phố Cà Mau 17 17 0 0 0
09/02/2022
2
Huyện U Minh 8 8 0 0 0
09/02/2022
3
Huyện Thới Bình 12 12 0 0 0
09/02/2022
4
Huyện Trần Văn Thời 13 13 0 0 0
09/02/2022
5
Huyện Cái Nước 11 11 0 0 0
09/02/2022
6
Huyện Đầm Dơi 16 16 0 0 0
09/02/2022
7
Huyện Năm Căn 8 8 0 0 0
09/02/2022
8
Huyện Phú Tân 9 9 0 0 0
09/02/2022
9
Huyện Ngọc Hiển 7 7 0 0 0
09/02/2022

Hải Phòng

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Quận Hồng Bàng 9 0 8 1 0
27/01/2022
2
Quận Ngô Quyền 12 0 11 1 0
27/01/2022
3
Quận Lê Chân 15 0 8 7 0
27/01/2022
4
Quận Hải An 8 0 8 0 0
27/01/2022
5
Quận Kiến An 10 2 7 1 0
27/01/2022
6
Quận Đồ Sơn 6 6 0 0 0
27/01/2022
7
Quận Dương Kinh 6 2 3 1 0
27/01/2022
8
Huyện Thuỷ Nguyên 37 15 22 0 0
27/01/2022
9
Huyện An Dương 16 4 9 3 0
27/01/2022
10
Huyện An Lão 17 3 13 1 0
27/01/2022
11
Huyện Kiến Thuỵ 18 7 11 0 0
27/01/2022
12
Huyện Tiên Lãng 21 6 15 0 0
27/01/2022
13
Huyện Vĩnh Bảo 30 5 25 0 0
27/01/2022
14
Huyện Cát Hải 12 12 0 0 0
27/01/2022
15
Huyện Bạch Long Vĩ 1 1 0 0 0
27/01/2022

Cấp độ dịch Covid ở Bình Dương

STT

Đơn vị hành chính

Tổng

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Ngày đánh giá

1
Thành phố Thủ Dầu Một 14 14 0 0 0
17/02/2022
2
Huyện Bàu Bàng 7 6 1 0 0
17/02/2022
3
Huyện Dầu Tiếng 12 12 0 0 0
17/02/2022
4
Thị xã Bến Cát 8 8 0 0 0
17/02/2022
5
Huyện Phú Giáo 11 11 0 0 0
17/02/2022
6
Thị xã Tân Uyên 12 12 0 0 0
17/02/2022
7
Thành phố Dĩ An 7 7 0 0 0
17/02/2022
8
Thành phố Thuận An 10 10 0 0 0
17/02/2022
9
Huyện Bắc Tân Uyên 10 7 3 0 0
17/02/2022

Các địa phương thuộc vùng xanh được hoạt động gì?

Các tỉnh, thành cấp 1, các sự kiện trong nhà và ngoài trời không hạn chế số người. Những lĩnh vực được hoạt động gồm:

  • Vận tải công cộng đường bộ, đường thủy, hàng hải
  • Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
  • Nhà hàng, quán ăn, chợ truyền thống
  • Các cơ quan, công sở
  • Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, thờ tự
  • Khách sạn, nhà nghỉ, khu nghỉ dưỡng, điểm tham quan du lịch
  • Biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao...

Trên đây là thông tin về cấp độ dịch của 63 tỉnh thành ở Việt Nam. NTD Việt Nam sẽ tiếp tục cập nhật nếu có sự thay đổi về cấp độ dịch ở các địa phương.


Cấp độ dịch Covid-19 của 63 tỉnh, thành hôm nay - Cập nhật mới nhất